UBND HUYỆN CẨM THỦY TRƯỜNG MN CẨM TÂM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh Phúc
Cẩm Tâm, ngày 22 tháng 08 năm 2024 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
NĂM HỌC: 2024 2025
KHỐI: NHÓM TRẺ 24-36 THÁNG
A. MỤC TIÊU
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục |
*Trẻ khỏe mạnh. Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A. + Trẻ trai: cân nặng từ 11,6 - 17,7 kg, chiều cao từ 89,4 - 103,6cm. + Trẻ gái: Cân nặng từ 11,1 - 17,2kg, chiều cao từ 88,4 -102,7cm. | - Chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng với nhu cầu cần phát triển theo độ tuổi của trẻ. - Kiểm tra sức khỏe cho trẻ 2 lần/năm - Cân, đo trẻ 4 lần/ năm - Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ qua biểu đồ tăng trưởng. |
Phát triển vận động: | |
MT 1: Trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng
| - Hô hấp: tập hít vào, thở ra - Tay: Giơ cao, đưa tay ra trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay - Lưng, bụng: Cúi về trước, nghiêng người sang hai bên, vặn người sang hai bên - Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân |
MT 2: Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. | - Tập đi, chạy + Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp + Đi có mang vật trên tay + Chạy theo hướng thẳng + Đứng co 1 chân |
MT 3: Trẻ phối hợp thực hiện được các vận động tay-mắt: tung-bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m: ném vào đích xa 1-1,2 m. | + Tung bóng qua dây + Tung bắt bóng cùng cô
|
MT 4: Trẻ biết phối hợp khéo léo tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng | + Bò thẳng hướng có vật trên lưng + Bò, trườn chui qua cổng + Bò, trườn qua vật cản |
MT 5: Trẻ thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: | + Ném bóng về phía trước + Ném bóng trúng đích |
MT 6: Trẻ thể hiện được những bài tập nhún bật
| + Bật tại chỗ + Bật qua vạch kẻ |
MT 7: Trẻ thực hiện linh hoạt vận động cổ tay, ngón tay-thực hiện múa khéo; phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: Nhào đất nặn: ve tổ chim: xâu vòng tay, chuôi đeo cổ. | - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò, xé - Đóng cọc bàn gỗ - Nhón nhặt đồ vật - Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây - Chắp ghép hình - Chồng- xếp 6-8 khối - Tập cầm bút tô, vẽ - Lật mở trang sách |
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: | |
MT 8: Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. | - Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. -Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống |
MT 9: Trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa. | - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa |
MT 10: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định | - Tập nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh. -Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định |
MT 11: Bước đầu trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn
| - Chuẩn bị chỗ ngủ - Xúc cơm, uống nước - Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, rửa mặt - Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: Ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn, vứt rác đúng nơi quy định - Tập nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh - Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định |
MT 12: Trẻ chấp nhận: Đội mũ khi ra nắng, đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh. | - Luyện tập một số thói quen trong sinh hoạt: Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt... |
MT 13: Trẻ biết tránh một số vật dụng và một số hành động nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng, leo trèo trên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn) khi được nhắc nhở | - Nhận biết một số vật nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần - Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh |
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục |
MT 14: Trẻ sờ nắn, nhìn, nghe, gửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
| - Tìm đồ vật mới vừa cất, giấu - Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc - Sờ nắn, nhìn, ngửi... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật - Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng- mềm, trơn (nhẵn)- xù xì - Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt- mặn- chua) |
MT 15: Trẻ chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc | - Tên công việc của những người thân gần gũi trong gia đình - Đồ dùng đồ chơi của bản thân và của nhóm lớp. |
MT 16: Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi, nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. | - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân - Tên cô giáo và các bạn trong nhóm/lớp. - Tên, chức năng của một số bộ phận cơ thể: Mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân. |
MT 17: Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc. | -Tên, đặc điểm nổi bật,công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả, con quen thuộc. - Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi. |
MT 18: Trẻ biết chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu. | - Màu đỏ, vàng, xanh
|
MT 19: Trẻ biết chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to / nhỏ theo yêu cầu. | - Kích thước (to-nhỏ)
|
MT 20: Trẻ nhận biết được hình tròn, hình vuông; số lượng một- nhiều và vị trí trong không gian (trên-dưới, trước-sau) so với bản thân trẻ | - Hình tròn, hình vuông - Số lượng một-nhiều - Vị Trí trong không gian (trên-dưới-trước-sau) so với bản thân trẻ. |
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục |
MT21: Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay | - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.
|
MT22: Trẻ trả lời được các câu hỏi: Ai đây?, Cái gì đây ?, ... làm gì?, ...thế nào? | -Trẻ nghe các câu hỏi: Cái gì?; Làm gì?; Để làm gì?... |
MT23: Trẻ phát âm rõ tiếng; đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo; hiểu được nội dung câu truyện ngắn đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật | - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, truyện ngắn - Lắng nghe khi người lớn đọc sách - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có 3-4 tiếng - Nghe và bắt chước âm thanh của các đồ vật, con vật, hiện tượng tự nhiên. |
MT 24: Trẻ nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. | - Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiẻu biết của mình bằng 1 - 2 câu đơn giản và câu dài. Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật gần gũi trong tranh. |
MT 25: Trẻ biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau; biết nói to, đủ nghe, lễ phép | - Chào hỏi, trò chuyện. - Bày tỏ nhu cầu của bản thân. - Hỏi về các vấn đề quan tâm như: Con gì đây?; Cái gì đây? - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật gần gũi trong tranh. - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn |
- Tăng cường tiếng Việt | - Trẻ phát âm rõ ràng, mạch lạc các từ tiếng việt có trong chủ đề |
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mĩ
Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục |
MT 26:Trẻ nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi), thể hiện được điều mình thích và không thích. | - Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình. |
MT27: Trẻ biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. | - Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên - Giao tiếp với những người xung quanh |
MT 28: Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi và biểu lộ được cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ. | - Nhận biết và thể hiện được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận - Thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận |
MT 29: Trẻ biểu lộ được sự thân thiện với một số con vật quen thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi. | - Quan tâm đến các vật nuôi
|
MT 30: Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ, chơi thân thiện cạnh trẻ khác. | - Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: Chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ dạ, vâng ạ, chơi cạnh bạn không cấu bạn - Chơi thân thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh đồ chơi với bạn. |
MT 31: Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (Trò chơi bế em, khuối bột cho em bé, nghe điện thoại ) | - Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi
|
MT 32: Trẻ biết thực hiện một số yêu cầu của người lớn. | - Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: Xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định - Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên |
MT 33: Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc. | - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc |
MT 34: Trẻ thích tô màu vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (Cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoặc) | - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình - Xem tranh |
B. DỰ KIẾN PHÂN PHỐI CÁC CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
Thứ tự | Chủ đề lớn | Chủ đề nhánh | Tuần thực hiện | Ngày thực hiện | Ghi chú | |||||
- Khai giảng năm học mới ngày 05/9/2024 - Bắt đầu chương trình Học kỳ I ngày 05/9/2025 | ||||||||||
1 |
Bé và các bạn- Tết trung thu (3 tuần) (Lồng nghép ngày hội đến trường, ngày tết trung thu, lồng ghép giáo dục lễ giáo, giáo dục dinh dưỡng, vệ sinh phòng chống dịch bệnh, .) |
- Bé vui đến trường - Bé chơi tết trung thu - Các bạn của bé
|
1 2 3 | 05/09-27/09/2024 + 05-06/09 + 09-13/09 + 16/09-20/09 + 23/09-27/09 ( Trung thu vào thứ 3 /17/09) |
| |||||
2 |
Đồ dùng, đồ chơi của bé (4 Tuần) ( Lồng nghép một số chuyên đề: Bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng, giáo dục lễ giáo, ngày 20/10, giáo dục dinh dưỡng, vệ sinh...) |
- Đồ chơi ở lớp của bé - Đồ dùng cá nhân của bé - Đồ dùng để ăn - Đồ dùng để uống
|
4 5 6 7
| 30/09-25/10/2024 + 30/10-04/10 + 07/10-11/10 + 14/10-18/10 + 21/10-25/10
|
| |||||
3 |
Bé với các cô, các bác trong trường mầm non (4 Tuần) ( Lồng ghép ngày 20/11, giáo dục lễ giáo, BVMT, tiết kiệm năng lượng, giáo dục dinh dưỡng, vệ sinh phòng chống dịch bệnh theo mùa) |
- Cô giáo của lớp bé - Các cô giáo trong trường mầm non của bé - Các cô bác cấp dưỡng trong trường mầm non của bé - Ngày hội của cô giáo
|
8 9
10
11
| 28/10- 15/11/2024 + 28/10- 01/11 + 04/11-08/11
+11/11 - 15/11
+18/11 - 22/11 (20/11 vào thứ 4 tuần 11) |
| |||||
4 |
Bé và những người thân yêu (3 Tuần) (Lồng ghép giáo dục dinh dưỡng, vệ sinh phòng chống dịch bệnh theo mùa, phát triển ngôn ngữ cho trẻ...) |
- Bé là ai? - Bố mẹ của bé - Ông bà và những người thân của bé
|
12 13 14 | 18/11- 13/12/2024 +25/11- 29/12 +02/12- 06/12 +09/12- 13/12
|
| |||||
5 |
Những con vật đáng yêu (4 Tuần)
(Lồng ghép chuyên đề giáo dục lễ giáo, giáo dục trẻ biết rửa tay bằng xà phòng, giáo dục tiết kiệm năng lượng hiệu quả) |
- Con vật nuôi trong gia đình (2 chân, đẻ trứng) - Con vật nuôi trong gia đình (4 chân, đẻ con) - Con vật sống trong rừng - Con vật sống dưới nước
|
15
16
17 18 | 16/12-10/01/2025 + 16/12-20/12
+ 23/12 -27/12
+ 30/12- 03/01 + 06/01-10/01 (Tết dương vào thứ 4 tuần 17) |
| |||||
Ôn tập học kỳ I +13/01-17/01 | ||||||||||
* Kết thúc học kì I: 17/01/2025 * Bắt đầu học kỳ II: 20/01/2025 | ||||||||||
6 |
Ngày tết và mùa xuân (4 Tuần) (Lồng ghép chuyên đề giáo dục lễ giáo, ngày hội ngày lễ, BVMT,...) |
- Ngày tết với bé |
19 | 20/01-21/02/2025 + 20/01-24/01 |
| |||||
* Nghỉ tết nguyên đán | +27/01-31/01 |
| ||||||||
- Các loại quả, bánh... trong ngày tết - Một số loài hoa trong ngày tết và mùa xuân - Mùa xuân với bé | 20
21
22 | + 03/02-07/02
+ 10/02-14/02
+17/02 - 21/02 |
| |||||||
7 |
Cây và những bông hoa đẹp (4 Tuần) ( Lồng ghép ngày 8/3,Giáo dục BVMT, tiết kiệm năng lượng, phát triển ngôn ngữ cho trẻ,...) |
- Bé biết cây gì? - Một số loại hoa gần gũi (lồng ghép 8/3) - Các loại quả bé thích - Một số loại rau quen thuộc |
23 24
25 26
| 24/02- 21/03/2025 +24/02 - 28/02 + 03/03 - 07/03
+10/03- 14/03 +17/03-21/03 (08/3 vào thứ 7 tuần 24) |
| |||||
8 |
Phương tiện giao thông bé biết (4 Tuần) (Giáo dục chuyên đề an toàn giao thông, bảo vệ môi trường ...) |
- Phương tiện giao thông đường bộ (2 bánh) - Phương tiện giao thông đường bộ (Nhiều bánh) - Phương tiện giao thông đường thủy - Phương tiện giao thông đường hàng không |
27
28
29
30 | 24/03-18/04/2024 + 24/03- 28/03
+ 31/03-04/04
+ 07/04-11/04
+ 14/04- 18/04 (Giổ tổ 10/3 vào thứ 2/07/4, tuần 29) |
| |||||
9 |
Mùa hè với bé (3 Tuần) (Lồng ghép giáo dục VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen trong mùa hè, giáo dục trẻ biết rửa tay bằng xà phòng,chuyên đề phát triển vận động |
- Thời tiết mùa hè - Trang phục mùa hè - Các hoạt động trong mùa hè
|
31 32 33 | 21/04- 09/05/2025 + 21/04-25/04 + 28/04 -02/05 + 05/05-09/05 (Nghỉ 30/4 và 1/5 vào thứ 3 và Thứ 4 tuần 32) |
| |||||
10 |
Bé lên mẫu giáo (2 Tuần) (Giáo dục chuyên đề an toàn giao thông, giáo dục lễ giáo, bảo vệ môi trường ...) |
- Những đồ dùng đồ chơi ở lớp mẫu giáo - Bé tham quan lớp mẫu giáo |
34
35 | 12/05-23/05/2025 +12/05-16/05
+19/05- 23/05
|
| |||||
Kết thúc học kì II ngày 23/05/2025 | ||||||||||
Tổng cộng học kì I+ học kì II | 35 tuần thực học | |||||||||
- Khảo sát cuối năm học - Tổng kết năm học | - Từ 26/05 - 30/05/2025
| |||||||||
Người xây dựng kế hoạch
Phó hiệu trưởng